Tiếng Anh A1
TIẾNG ANH THIẾU NHI A1 |
|||
LỚP THƯỜNG |
LỚP CẤP TỐC |
||
THỜI LƯỢNG |
48 tuần (12 tháng) - A1.1: 12 tuần - A1.2: 12 tuần - A1.3: 12 tuần - A1.4: 12 tuần |
24 tuần (6 tháng) - A1.1: 6 tuần - A1.2: 6 tuần - A1.3: 6 tuần - A1.4: 6 tuần |
|
2 buổi / tuần ; 1.5h / buổi |
4 buổi / tuần ; 1.5h / buổi | ||
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
- Học viên đã hoàn thành lớp PRE A1 - Học viên muốn học để đạt trình độ MOVER - Học viên muốn củng cố lại kiến thức ở trình độ A1 |
||
MỤC TIÊU ĐẦU RA |
Trình độ MOVER theo thang đánh giá năng lực ngôn ngữ châu Âu (CEFR) |
||
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí tài liệu từ các nhà xuất bản nổi tiếng: Giáo trình: Our Wolrd - Lớp học blended classroom và flipped classroom, đưa công nghệ AI vào các tương tác lớp học, giúp tăng cường vượt trội hiệu quả học tập - Nội dung giáo dục toàn diện lồng ghép các bài học tiếng Anh và các kỹ năng sống, - Phát triển các kỹ năng vận động, phát triển tư duy nhận thức, và đặc biệt phát triển kỹ năng nhận biết cảm xúc và ý thức về môi trường sống. - Chăm sóc 1-1, có riêng 1 tư vấn viên học tập, giải đáp thắc mắc cho bé và chăm sóc bé suốt quá trình học. |
||
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Đọc hiểu những câu ngắn, đoạn văn ngắn liên quan đến những chủ đề quen thuộc như động vật, nơi chốn, nghề nghiệp,… - Trang bị các kỹ năng làm các bài tập về viết lại từ vựng, viết lại câu, đúng hay sai, sử dụng giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, đại từ chỉ định, đại từ ,… - Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả khi nói về các chủ đề quen thuộc hằng ngày liên quan đến trường học, gia đình, thức ăn, màu sắc, vv |
Nội dung chương trình level 2:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 0 |
Nhìn tranh chỉ và đọc tên các danh từ chỉ thành viên trong gia đình |
Các cụm từ chỉ hành động |
Trò chơi với các con số |
|
Unit 1 |
Nhìn hình và trả lời câu hỏi Yes,No về các con vật |
Từ vựng về các con vật |
Thì hiện tại tiếp diễn |
Cắt thẻ trang 97. Hỏi và trả lời |
Unit 2 |
Nhìn tranh trả lời câu hỏi Yes, No về các hoạt động |
Từ vựng về hoạt động của con người |
Thì hiện tại tiếp diễn |
Đọc và trả lời câu hỏi |
Unit 3 |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi Yes, No về trang phục |
Từ vựng về trang phục |
Hỏi về thời tiết |
Cắt thẻ trang 101 và hỏi bạn bè |
Unit 4 |
Nhìn tranh trả lời câu hỏi Yes, No |
Từ vựng về các hoạt động |
Hỏi về sở thích |
Cắt thẻ trang 103 và chơi với bạn bè |
Unit 5 |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi Yes, No về hiện tượng tự nhiên |
Từ vựng về các vật dụng trong gia đình |
Học về giới từ |
Cắt thẻ trang 105 và chơi với bạn bè |
Unit 6 |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi Yes, No về các vật dụng trong gia đình |
Cụm từ vựng diễn tả các hoạt động diễn ra hằng ngày |
Thì hiện tại đơn và các trạng từ chỉ tần suất |
Đọc và trả lời các câu hỏi với bạn bè |
Unit 7 |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi Yes, No |
Từ vựng diễn tả cảm xúc, tâm trạng, trạng thái |
Hỏi về tâm trạng, miêu tả người |
Cắt thẻ trang 109 và chơi với bạn bè |
Unit 8 |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi Yes, No về hoạt động của con vật |
Danh từ chỉ cách gọi các con vật trong tự nhiên |
Thể khả năng, ai đó có thể biết làm gì đó |
Cắt thẻ trang 101 và chơi với bạn bè. |
Nội dung chương trình level 3:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 0 |
Nhìn tranh nghe và đọc theo giáo viên |
Từ vựng về mùa và tháng, số đếm |
Hỏi về tính từ sở hữu( vật này sở hữu của ai?) |
Làm bài tập về Object, tính từ sở hữu |
Unit 1 |
Nhìn tranh chọn đáp án a, b về các địa điểm trên thế giới |
Học các danh từ về nghề nghiệp |
Cách hỏi ai đó làm công việc gì? |
Thảo luận với bạn về chủ đề bạn muốn làm gì nếu là Photograph |
Unit 2 |
Nhìn tranh và xếp lại trật tự từ |
Từ vựng về rau củ quả |
Học về “any” |
Tìm sự khác nhau giữa 2 tranh. Cắt tranh trang 99 và chơi với bạn bè |
Unit 3 |
Nhìn tranh và chọn đáp án a,b |
Từ vựng về động từ thường gặp hằng ngày |
Học về “before” “after” và tính từ chỉ tần suất |
Nhìn tranh và tập nói với bạn + cắt thẻ trang 101 để chơi với bạn |
Unit 4 |
Nhìn tranh đoán khu vực |
Từ vựng về các địa điểm |
Cách nhờ sự trợ giúp |
Cắt thẻ trang 103 và chơi với bạn |
Unit 5 |
Nhìn tranh và chọn True hoặc False |
Từ vựng về các phương tiện |
Cách nói tôi cũng vậy, tôi không |
Nói về gia đình và bạn của bạn. Cắt thẻ trang 105 và chơi với bạn |
Unit 6 |
Nhìn tranh và chọn a hoặc b |
Tính từ miêu tả tính chất của sự vật |
Câu hỏi về giác quan, cảm giác, mùi vị |
Miêu tả tranh cắt vòng quay trang 107 và ghép câu |
Unit 7 |
Nhìn hình và chọn a hoặc b |
Từ vựng về các hiện tượng trong tự nhiên |
Ngữ pháp với “to” chỉ mục đích |
Cắt hộp trang 109 và chơi với bạn bè |
Unit 8 |
Nhìn hình và chọn đáp án a hoặc b |
Từ vựng về các loại thực phẩm |
Ngữ pháp với “some” và “any” |
Quay vòng quay may mắn và đoán nghĩa của từ |
Nội dung chương trình level 4:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 1 |
Nhìn tranh chọn True, False và trả lời câu hỏi |
Từ vựng các bộ phận của cơ thể |
Câu khẳng định, phủ định và nghi vấn với thì quá khứ Ngữ pháp với enough và too |
Quay vòng quay và trả lời câu hỏi. Cắt thẻ trang 97 và chơi với bạn bè |
Unit 2 |
Nhìn tranh và lựa chọn câu trả lời |
Từ vựng về lễ hội |
Ôn lại thì quá khứ |
Đọc phần giải thích và trả lời câu hỏi |
Unit 3 |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi |
Từ vựng về tính từ chỉ tính chất của sự việc |
Ôn thì quá khứ |
Cắt game trang 101 và chơi với bạn |
Unit 4 |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi |
Từ vựng về đặc điểm của cơ thể |
So sánh hơn (tính từ ngắn) |
Cắt thẻ trang 103 và chơi với bạn bè |
Unit 5 |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi |
Từ vựng về nông nghiệp |
Cấu trúc have -has và câu mời would you like |
|
Unit 6 |
Nhìn tranh và chọn câu trả lời a hoặc b |
Từ vựng về tính từ chỉ tính chất của sự vật |
So sánh hơn( tính từ dài) |
Cắt thẻ trang 107 và chơi với bạn |
Unit 7 |
Nhìn tranh và chọn 3 đáp án |
Từ vựng về các căn bệnh |
Should và đại từ phản thân |
Cắt thẻ trang 109 và chơi với bạn |
Unit 8 |
Nhìn tranh trả lời True, False và các câu hỏi |
Từ vựng về thể thao |
So sánh nhất |
Cắt thẻ trang 111 và chơi với bạn |
Nội dung chương trình level 5:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 1 |
Xếp các chữ cái theo đúng từ |
Từ vựng về con vật |
Thể khả năng |
Làm bài tập |
Unit 2 |
Khoanh tròn từ có nghĩa theo hàng ngang hoặc hàng dọc |
Từ vựng về sáng kiến |
used to |
Làm bài tập |
Unit 3 |
Xếp các chữ cái theo đúng từ |
Từ vựng về đồ chơi |
Điền Object cho phù hợp |
Làm bài tập |
Unit 4 |
Khoanh tròn từ có nghĩa theo hàng ngang hoặc hàng dọc |
Từ vựng về các hoạt động |
So sánh hơn |
Làm bài tập |
Unit 5 |
Trả lời câu hỏi để điền từ vào ô trống |
Từ vựng về thời tiết |
Mệnh đề If |
Làm bài tập |
Unit 6 |
Khoanh tròn từ có nghĩa theo hàng ngang hoặc hàng dọc |
Từ vựng về động vật |
Câu hỏi đuôi |
Làm bài tập |
Unit 7 |
Nghe và điền từ vào ô cho thích hợp |
Từ vựng về nhạc cụ |
Thì quá khứ |
Làm bài tập |
Unit 8 |
Trả lời câu hỏi để điền từ vào ô trống |
Từ vựng chủ đề khám phá |
Might và may |
Làm bài tập |