Play & Learn (cho trẻ từ 3-6 tuổi)
TIẾNG ANH THIẾU NHI PLAY & LEARN |
|||
LỚP THƯỜNG |
LỚP CẤP TỐC | ||
THỜI LƯỢNG |
48 tuần (12 tháng) - Play & Learn 1.1: 12 tuần - Play & Learn 1.2: 12 tuần - Play & Learn 2.1: 12 tuần - Play & Learn 2.2: 12 tuần - Play & Learn 3.1: 12 tuần - Play & Learn 3.2: 12 tuần |
36 tuần (9 tháng) - Play & Learn 1.1: 6 tuần - Play & Learn 1.2: 6 tuần - Play & Learn 2.1: 6 tuần - Play & Learn 2.2: 6 tuần - Play & Learn 3.1: 6 tuần - Play & Learn 3.2: 6 tuần |
|
2 buổi / tuần ; 1.5h / buổi |
4 buổi / tuần ; 1,5h / buổi |
||
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
- Học viên độ tuổi từ 3 - 6 tuổi - Học viên muốn tiếp cận với môi trường tiếng Anh |
||
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí tài liệu từ các nhà xuất bản nổi tiếng: Giáo trình: Welcome to our world 1 - Lớp học blended classroom và flipped classroom, đưa công nghệ AI vào các tương tác lớp học, giúp tăng cường vượt trội hiệu quả học tập - Nội dung giáo dục toàn diện lồng ghép các bài học tiếng Anh và các kỹ năng sống, - Phát triển các kỹ năng vận động, phát triển tư duy nhận thức, và đặc biệt phát triển kỹ năng nhận biết cảm xúc và ý thức về môi trường sống. - Chăm sóc 1-1, có riêng 1 tư vấn viên học tập, giải đáp thắc mắc cho bé và chăm sóc bé suốt quá trình học. |
||
ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC |
Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể: - Đặt câu hỏi cho giảng viên, được giải đáp thắc mắc, chỉnh lỗi sai lập tức khi học tập. - Dễ dàng ghi chú trong khi học bằng mục chuyên dụng, cùng bạn học thảo luận thông qua khung chat trực tuyến. - Tham gia học nhóm, chia nhóm để nâng cao khả năng giao tiếp - Học tập hiệu quả với các trò chơi học thuật gay cấn, giúp các bạn ôn tập hiệu quả - Làm bài tập và gửi lại thầy cô ngay trên app - Nhận ngay lập tức tài liệu từ thầy cô mà không cần đợi đến cuối buổi học |
||
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Học viên được xây dựng nền tảng tiếng Anh ban đầu. - Học viên sẽ có khả năng sử dụng các mẫu câu đơn giản sử dụng trong cuộc sống. - Gọi tên các vật, động vật, trái cây hay gặp hằng ngày |
NỘI DUNG KHÓA HỌC
Nội dung chương trình level 1:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 0 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên |
Từ vựng về giao tiếp |
My name is.. |
|
Unit 1 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, khoanh tròn |
Từ vựng về các bộ phận cơ thể, số lượng |
I have … |
Vẽ theo đường có sẵn |
Unit 2 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nối hình
|
Từ vựng về các vật dụng trong nhà, open và close |
Nối hình liên quan nhau |
|
Unit 3 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên |
Từ vừng về trái cây, số đếm |
Nối hình liên quan nhau |
|
Unit 4 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên |
Từ vựng về màu sắc |
Hiện tại đơn |
Vẽ theo đường có sẵn. tô màu |
Unit 5 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nối các hình với nhau |
Từ vựng về gia đình |
Cấu trúc Like (don’t like) +Sth |
Vẽ theo đường có sẵn. tô màu, tập đọc |
Unit 6 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, khoanh tròn chỉ những hình giống nhau |
Từ vựng về đồ chơi |
Vẽ theo đường có sẵn. tô màu, tập đọc |
|
Unit 7 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nối hình |
Từ vựng về thú cưng |
Hiện tại đơn |
Nối hình theo số và tô màu |
Unit 8 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên |
Từ vựng về sâu bọ và thiên nhiên |
Look at +Sth |
Vẽ theo đường có sẵn. tô màu |
Nội dung chương trình level 2:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 0 |
Nhìn tranh và đọc các mẫu câu nhờ vả |
Trợ động từ Can, May |
||
Unit 1 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nối hình giống nhau |
Từ vựng về bảng, kéo, bút màu, Các giới từ in, on, under. |
Tìm các vật dụng theo từ đã học, tô màu, thảo luận |
|
Unit 2 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, tìm và khoanh tròn |
Từ vựng về các hoạt động ngoài công viên |
Let’s + V |
Nhìn tranh và chọn up hoặc down, nối hình |
Unit 3 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về thức ăn |
Like (Don’t Like) + Sth Hiện tại đơn |
Tô màu các con vật, nghe và nối hình ảnh với nhau |
Unit 4 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nối hình |
Từ vựng về động vật chăn nuôi |
Đếm số lượng các con vât và khoanh tròn, nghe và nối hình ảnh và tập đọc |
|
Unit 5 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nối hình |
Từ vựng về quần áo phụ kiện |
Nối hình liên quan với nhau và tập đọc, tô màu |
|
Unit 6 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về côn trùng |
Hiện tại đơn |
Nối số và tô màu |
Unit 7 |
Nhìn tranh đọc theo giáo viên, nối các biểu cảm giống nhau |
Từ vựng về biểu cảm trên khuôn mặt |
Hiện tại đơn |
Nhìn hình và đoán biểu cảm, tìm hình khác với các hình còn lại |
Unit 8 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về phương tiện di chuyển, fast và slow |
Nối hình và tô màu |
Nội dung chương trình level 3:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 0 |
- Nhìn tranh và đọc theo giáo viên - Tìm và khoanh tròn |
Let’s … |
||
Unit 1 |
- Nhìn tranh và đọc theo giáo viên - Nối hình |
- Từ vựng về các khối hình, - Chữ cái a,b,c |
- Stand up - Sit down |
- Tập viết chữ cái và các từ chứa chữ cái đó, nghe và đọc |
Unit 2 |
- Nhìn tranh và đọc theo giáo viên - Nối hình |
- Từ vựng về thời tiết, - Chữ cái D - E - F |
Hiện tại tiếp diễn |
Tập viết chữ cái và các từ chứa chữ cái đó, nghe và đọc |
Unit 3 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, tìm hình và khoanh tròn |
- Từ vựng liên quan đến động vật hoang dã, - chữ cái G - H - I |
Tập viết chữ cái và các từ chứa chữ cái đó,nghe và đọc |
|
Unit 4 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, khoanh tròn |
Từ vựng về nhạc cụ, chữ cái j, k, l |
Tập viết chữ cái và các từ chứa chữ cái đó,nghe và đọc |
|
Unit 5 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên. nối các hình liên quan |
Từ vựng về giác quan, chữ cái m, n, o |
Tập viết chữ cái và các từ chứa chữ cái đó,nghe và đọc |
|
Unit 6 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, khoanh tròn hình khác nhau |
Từ vựng về nhân vật trong cổ tích, chữ cái p, q, r |
Tập viết chữ cái và các từ chứa chữ cái đó,nghe và đọc |
|
Unit 7 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên |
Từ vựng về bữa tiệc, chữ cái s, t, u, v, |
Hiện faij đơn less, more |
Tập viết chữ cái và các từ chứa chữ cái đó,nghe và đọc |
Unit 8 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên về các danh từ chỉ thiên nhiên, hình liên quan |
Từ vựng về trái đất, thiên nhiên, chữ cái w, x, y, z |
Tập viết chữ cái và các từ chứa chữ cái đó,nghe và đọc |