Tiếng Anh Pre A1
TIẾNG ANH THIẾU NHI PRE A1 |
|||
LỚP THƯỜNG |
LỚP CẤP TỐC |
||
THỜI LƯỢNG |
48 tuần (12 tháng) - PRE A1.1: 12 tuần - PRE A1.2: 12 tuần - PRE A1.3: 12 tuần - PRE A1.4: 12 tuần |
24 tuần (6 tháng) - PRE A1.1: 6 tuần - PRE A1.2: 6 tuần - PRE A1.3: 6 tuần - PRE A1.4: 6 tuần |
|
2 buổi / tuần ; 1.5h / buổi |
4 buổi / tuần ; 1.5h / buổi | ||
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
- Học viên độ tuổi từ 7-12 tuổi - Học viên muốn tiếp cận với môi trường tiếng Anh - Học viên muốn củng cố lại kiến thức ở trình độ PRE A1 |
||
MỤC TIÊU ĐẦU RA |
Trình độ STARTER theo thang đánh giá năng lực ngôn ngữ châu Âu (CEFR) |
||
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí tài liệu từ các nhà xuất bản nổi tiếng: Giáo trình: Our World - Lớp học blended classroom và flipped classroom, đưa công nghệ AI vào các tương tác lớp học, giúp tăng cường vượt trội hiệu quả học tập - Nội dung giáo dục toàn diện lồng ghép các bài học tiếng Anh và các kỹ năng sống, - Phát triển các kỹ năng vận động, phát triển tư duy nhận thức, và đặc biệt phát triển kỹ năng nhận biết cảm xúc và ý thức về môi trường sống. - Chăm sóc 1-1, có riêng 1 tư vấn viên học tập, giải đáp thắc mắc cho bé và chăm sóc bé suốt quá trình học. |
||
ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC |
Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể: - Đặt câu hỏi cho giảng viên, được giải đáp thắc mắc, chỉnh lỗi sai lập tức khi học tập. - Dễ dàng ghi chú trong khi học bằng mục chuyên dụng, cùng bạn học thảo luận thông qua khung chat trực tuyến. - Tham gia học nhóm, chia nhóm để nâng cao khả năng giao tiếp - Học tập hiệu quả với các trò chơi học thuật gay cấn, giúp các bạn ôn tập hiệu quả - Làm bài tập và gửi lại thầy cô ngay trên app - Nhận ngay lập tức tài liệu từ thầy cô mà không cần đợi đến cuối buổi học |
||
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Đọc hiểu những câu ngắn, đoạn văn ngắn liên quan đến những chủ đề quen thuộc như động vật, nơi chốn, nghề nghiệp,… - Trang bị các kỹ năng làm các bài tập về viết lại từ vựng, viết lại câu, đúng hay sai, sử dụng giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, đại từ chỉ định, đại từ ,… - Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả khi nói về các chủ đề quen thuộc hằng ngày liên quan đến trường học, gia đình, thức ăn, màu sắc, vv |
Nội dung Khóa học:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 0 |
Các mẫu câu giao tiếp đơn giản, đọc theo giáo viên |
Từ vựng sit down, stand up, open, close |
Mẫu câu giới thiệu, giao iép căn bản |
Nghe từ và điền vào khung |
Unit 1 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về dụng cụ học tập, trường lớp, bàn ghế, số đếm,.. |
I have… Let’s + V |
Nghe từ và điền vào khung, tô màu, nghe mẩu chuyện nhỏ |
Unit 2 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về đồ chơi, số đếm,.. |
Hiện tại đơn Đại từ chỉ định: This |
Nghe từ và điền vào khung, tô màu, nghe mẩu chuyện nhỏ |
Unit 3 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về gia đình, số đếm,.. |
Who, Where, How many |
Nghe từ và điền vào khung, tô màu, nghe mẩu chuyện nhỏ |
Unit 4 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về bộ phận cơ thể, số đếm, màu sắc,.. |
Thì hiện tại đơn Mẫu câu sử dụng hav/has |
Nghe từ và điền vào khung, tô màu, nghe mẩu chuyện nhỏ |
Unit 5 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về nhân vật trong cổ tích, biểu cảm khuôn mặt, tập đếm số lượng,.. |
Cấu trúc Want |
Nhìn tranh, nghe và chọn yes hoặc no. Nghe từ và điền vào khung, tô màu, nghe mẩu chuyện nhỏ |
Unit 6 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về thức ăn, trái cây, hình tòn hình vuông,.. |
Like (don’t like) + sth |
Nghe từ và điện vào khung, tô màu, nghe mẩu chuyện nhỏ |
Unit 7 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về quần áo phụ kiện, hình chữ nhật, tam giác,.. |
Thì hiện tại tiếp diễn |
Nghe từ và điện vào khung, tô màu, nghe mẩu chuyện nhỏ |
Unit 8 |
Nhìn tranh và đọc theo giáo viên, nghe và khoanh tròn |
Từ vựng về động vật hoang dã, hình trái tim, ngôi sao,.. |
Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn |
Nhìn tranh, nghe và chọn yes hoặc no. Nghe từ và điện vào khung, tô màu, nghe mẩu chuyện nhỏ |