Tiếng Anh Pre B1
TIẾNG ANH THIẾU NHI PRE B1 |
|||
LỚP THƯỜNG |
LỚP CẤP TỐC | ||
THỜI LƯỢNG |
24 tuần (6 tháng) - PRE B1.1: 12 tuần - PRE B1.2: 12 tuần |
12 tuần (3 tháng) - PRE B1.1: 6 tuần - PRE B1.2: 6 tuần |
|
2 buổi / tuần ; 1.5h / buổi |
4 buổi / tuần ; 1.5h / buổi |
||
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
- Học viên đã hoàn thành lớp A2 - Học viên muốn học để đạt trình độ FLYER - Học viên muốn củng cố lại kiến thức ở trình độ A2 & PRE B1 |
||
MỤC TIÊU ĐẦU RA |
Trình độ FLYER theo thang đánh giá năng lực ngôn ngữ châu Âu (CEFR) |
||
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí tài liệu từ các nhà xuất bản nổi tiếng: Giáo trình: Our World - Lớp học blended classroom và flipped classroom, đưa công nghệ AI vào các tương tác lớp học, giúp tăng cường vượt trội hiệu quả học tập - Nội dung giáo dục toàn diện lồng ghép các bài học tiếng Anh và các kỹ năng sống, - Phát triển các kỹ năng vận động, phát triển tư duy nhận thức, và đặc biệt phát triển kỹ năng nhận biết cảm xúc và ý thức về môi trường sống. - Chăm sóc 1-1, có riêng 1 tư vấn viên học tập, giải đáp thắc mắc cho bé và chăm sóc bé suốt quá trình học. |
||
ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC |
Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể: - Đặt câu hỏi cho giảng viên, được giải đáp thắc mắc, chỉnh lỗi sai lập tức khi học tập. - Dễ dàng ghi chú trong khi học bằng mục chuyên dụng, cùng bạn học thảo luận thông qua khung chat trực tuyến. - Tham gia học nhóm, chia nhóm để nâng cao khả năng giao tiếp - Học tập hiệu quả với các trò chơi học thuật gay cấn, giúp các bạn ôn tập hiệu quả - Làm bài tập và gửi lại thầy cô ngay trên app - Nhận ngay lập tức tài liệu từ thầy cô mà không cần đợi đến cuối buổi học |
||
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Đọc hiểu những câu ngắn, đoạn văn ngắn liên quan đến những chủ đề quen thuộc như động vật, nơi chốn, nghề nghiệp,… - Phát triển vốn từ vựng với nhiều chủ đề khác nhau sẽ giúp trẻ giao tiếp trong các tình huống quen thuộc. - Tương tác với người nói tiếng Anh một cách chậm rãi và rõ ràng. - Đọc và nghe những câu chuyện dài hơn bằng tiếng Anh với nhiều từ vựng và ngữ pháp phức tạp hơn - Có khả năng viết đoạn văn ngắn. |
Nội dung khóa học:
Bài học |
Giao tiếp |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Hoạt động ngoài giờ |
Unit 1 |
- Môn thể thao ưa thích - Diễn đạt thời gian - Kể về một việc đã xảy ra trong quá khứ |
Những môn thể thao ưa thích |
- Hiện tại hoàn thành với since và for - Trạng từ nhấn mạnh |
Mô tả một hoạt động, môn thể thao hay chơi |
Unit 2 |
- Kỳ nghỉ, đi du lịch - Những món đồ cổ - Nơi di tích |
Từ vựng về hoạt động và đồ vật trong một buổi lễ/kỷ niệm |
- Câu bị động: Simple past - Câu bị động: by + agent |
Tưởng tượng mình đi tới Pompeii trong kỳ nghỉ. Hỏi và trả lời đóng vai |
Unit 3 |
- Hoạt động trong thời gian rảnh - Thì quá khứ - Sở thích |
Từ vựng về các hoạt động |
- Quá khứ tiếp diễn - Nguyên nhân và kết quả với thì quá khứ và động từ tình thái. |
Tối qua bạn làm gì ? |
Unit 4 |
- Những nơi chứa nước - Những hoạt động liên quan đến nước |
Từ vựng về so sánh hơn với đuôi “er” và miêu tả mái tóc |
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn với since & for - whatever, whenever, wherever, whoever |
Những hoạt động giúp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước |
Unit 5 |
- Kiến thức vi sinh - Tên các loại động vật bò sát - Tên bộ phận cơ thể |
- Tên một số loại vi sinh - Tính từ miêu tả |
- Câu tường thuật: Reported Speech - Tính từ sở hữu - Vị trí tính từ |
Sưu tập các hình ảnh về các loài bò sát |
Unit 6 |
- Đi mua sắm - Hướng dẫn sử dụng điện thoại |
- Các hành động mua sắm / sản xuất - Các nút / ứng dụng trên điện thoại |
- Câu tường thật của dạng câu mệnh lệnh (Imperatives) & câu hỏi |
Video Call |
Unit 7 |
- Thiên nhiên và con người |
- Từ vựng về thiên nhiên - Hiện tượng thiên nhiên |
- Have to / Must | Đi thám hiểm trong một khu rừng |
Unit 8 |
- Cuộc sống trong tương lai - Sở thú Robot |
- Các hành động của Robot - Máy vi tính |
- Cấu trúc Wish - Passive Voice in Future |
Du hành thời gian |